Bảng giá

CƠ CẤU PHÍ NHẬP 01 ĐƠN HÀNG

———

1. Tiền hàng: Là giá nhà bán niêm yết trên website
2. Phí ship nội địa TQ (nếu có): Phí vận chuyển nội địa TQ từ địa chỉ nhà bán tới kho của Order Trung Quốc tại TQ. Đây là phí Order Trung Quốc thanh toán cho nhà bán.
3. Phí dịch vụ: Phí mua hàng, phí giao dịch được khách hàng thanh toán cho Order Trung Quốc
4. Phí vận chuyển Quốc tế: Phí vận chuyển hàng hóa từ kho TQ về các kho của Order Trung Quốc tại VN
5. Phí Giá trị gia tăng (nếu có): Kiểm đếm, Đóng gỗ, Chống sốc, Giá cố hàng hóa, Giao hàng tại nhà (Đây là các dịch vụ không bắt buộc và chỉ được sử dụng theo yêu cầu khách hàng)

PHÍ DỊCH VỤ
———

Phí dịch vụ = Giá sản phẩm x (%phí dv)
Phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng trong 01 shop
Giá trị đơn Phí dịch vụ
0 VNĐ - 2,000,000 VNĐ 3%
2,000,001 VNĐ - 5,000,000 VNĐ 2.5%
5,000,001 VNĐ - 10,000,000 VNĐ 1.5%
Trên 10,000,000 VNĐ 1%
*Phí Dịch vụ mua hàng tối thiểu là 10,000 VNĐ/đơn hàng
*Bảng giá áp dụng từ ngày 10/03/2023

BIỂU PHÍ VẬN CHUYỂN

———

Phí vận chuyển = Phí cố định 3,000 VNĐ/đơn hàng + Phí vận chuyển hàng hóa

Thời gian hàng về Hà Nội từ 03 - 05 ngày, thời gian hàng về HCM từ 07 - 09 ngày trong điều kiện thông quan thông thường. Bảng phí như sau:

Vận chuyển tiết kiệm
Cân nặng kiện HN HCM
Dưới 10kg 19,000 24,000
10 - 70kg 16,000 21,000
70.1 - 200kg 14,000 19,000
Trên 200kg 13,000 18,000
Trên 3.000kg Liên hệ Liên hệ

*Bảng giá áp dụng từ ngày 12/07/2023

 

Vận chuyển thường
Cân nặng kiện HN HCM
Dưới 10kg 23.000 28.000
10 - 70kg 22.000 27.000
70.1 - 200kg 21.000 26.000

*Bảng giá áp dụng từ ngày 05/06/2023

* Lưu ý: Hàng nặng Quý khách liên hệ để được giá tốt nhất

1. Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh:
- Phí vận chuyển được tính theo 2 cách là trọng lượng theo hàng nặng và thể tích cho hàng cồng kềnh.
- Hàng nặng và hàng cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
+ Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi.
+ Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn cân nặng quy đổi.
2. Công thức quy đổi hàng cồng kềnh (theo khối):
- Đối với vận chuyển tiết kiệmCân nặng = Dài * Rộng * Cao (đơn vị cm) / 5000
- Đối với vận chuyển thường
Cân nặng = Dài * Rộng * Cao (đơn vị cm) / 8000

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KIỂM ĐẾM

———

Số lượng sản phẩm/đơn hàng Mức thu phí (VNĐ/sản phẩm)
Hàng thông thường (trên 10 tệ) Hàng phụ kiện (dưới 10 tệ)
1-2 sản phẩm 5.000 2.000
3 - 10 sản phẩm 3.500 1.500
11 - 100 sản phẩm 3.000 1.000
101 - 500 sản phẩm 2.000 800
>500 sản phẩm 1.000 700
Với những mặt hàng giá trị cao như đồ điện tử, máy móc, thiết bị công nghiệp... có giá trị >300 Tệ phí kiểm đếm là 3% giá trị sản phẩm

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ĐÓNG KIỆN GỖ - CHỐNG SỐC

———

Dịch vụ Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Dịch vụ đóng kiện gỗ 20 Tệ 1 Tệ
Dịch vụ đóng chống sốc 10 Tệ 0.6 Tệ
Với hàng cồng kềnh Welog sẽ tính quy đổi theo công thức
Cân nặng = Dài * Rộng * Cao / 5000 để tính cân nặng thu phụ phí

CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU KHÁCH HÀNG VIP

———

  VIP 1 VIP 2 VIP 3 VIP 4 VIP 5
Giá trị tích luỹ tối thiểu (Triệu) 0 100 500 1.000 5.000
Chiết khấu phí mua hàng (%) 0% 3% 5% 8% 10%
Chiết khấu phí cân nặng (%) 0% 3% 5% 8% 10%
Chiếu khấu phí kiểm hàng (%) 0% 3% 5% 8% 10%
Tiền đặt cọc (%) 70% 50% 50% 50% 40%

Trên đây là bảng báo giá order hàng Taobao - 1688 - Tmall Quảng Châu về Việt Nam của Order Trung Quốc. Ngoài ra còn có bảng giá phí vận chuyển hàng Taobao Quảng Châu về Việt Nam, phí cân nặng cũng như các phụ phí kèm theo khác.
Mọi thắc mắc về bảng báo giá phí vận chuyển hàng taobao về Việt Nam xin vui lòng liên hệ với bộ phận CSKH của Order Trung Quốc


Xin cảm ơn!